Bài tập Ngữ Pháp (Exercise) 01: Most - Most of
Exercise 01: Most - Most Of (Nhấp vào đây)
1. Most tính từ
Cách dùng: bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.
Cấu trúc:
Most + N (DT số nhiều không xác định )
nghĩa là hầu hết.
Most Vietnamese people understand French (hầu hết người Việt Nam hiểu tiếng Pháp).
2. Most, trạng từ
Cách dùng tương tự “very”.
Cấu trúc : Most + Adj
It was most kind of you (anh tốt quá)
3. The most
Dùng thể so sánh nhất.
I love my mom the most (tôi yêu mẹ tôi nhất)
Hai cách dùng phổ biến:
Thứ 1, The Most có thể là so sánh nhất của Much/ Many, trái nghĩa với The Least. Vì Much/ Many là lượng từ nên cần 1 danh từ đi sau The Most.
Cấu trúc 1: The Most + N
After the race, he won the most money.
Thứ 2, The Most dùng trước tính từ hoặc trạng từ dài trong so sánh nhất.
Cấu Trúc 2: The Most + Adj/ Adv dài
The most lovely time of year in Moc Chau is the plum blossom season
4. Most of
Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
Không đi trực tiếp trước danh từ số nhiều bất kì như Most.
Most Of cần mạo từ hoặc sở hữu cách trước danh từu theo sau, hoặc đi trực tiếp với tân ngữ
Cấu trúc:
Most of + (mạo từ, sử hữu cách; đại từ?) + N
(Most of+ a/an/the/this/that/these/those/my/his.. + N)
nghĩa là hầu hết.
I do well in most of the subjects at school
Tôi học tốt hầu hết các môn ở trường
5. Almost, trạng từ, có nghĩa hầu hết, gần như (not quite; very nearly)
Nó bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.
Almost thường (+) đi với anybody, anything, no one, nobody, all, everybody, every thing, everyone, hoặc hardly, none,no
Ex: Almost all Vietnamese (people) eat rice.
Lưu ý: Không dùng Almost students, Almost people mà phải dùng Most.
Công Thức 1: Almost + Tính Từ/ Động Từ/ Trạng Từ
Almost còn có nghĩa là “gần như tất cả”.
Công Thức 2: Almost + All The + Danh Từ
Almost all the passengers on the bus were English.
almost everyone (everybody)/ everything/ no one/ nothing: gần như tất cả mọi người/ mọi thứ/ gần như không có ai/ không có gì.
Almost everyone in her family has blonde hair.
6. Mostly:
Mostly mang nghĩa chủ yếu, hầu hết.
Công Thức Chung: Mostly+ N
They eat local food mostly.
We receive a lot of visitors, mostly Americans.